Bảng giá cước xếp dỡ thủ công

Thursday, 10 September 2015 02:28
STT LOẠI HÀNG ĐƠN GIÁ 
1 Hàng nhẹ: Bao bì, két nhựa; hàng điện tử, điện lạnh; bách hóa, hàng tiêu dùng. .; nhiều loại hàng xếp chung 01 toa . . .

750.000đ/toa

Nguyên toa, Cont

2 Hàng nặng: (bao, thùng, kiện . . . xếp dỡ thông thường)  
2.1  Nông sản, lương thực, thực phẩm, TAGS . . .  22.000đ/tấn
2.2  Nguyên liệu, hạt nhựa, bột đá, phân bón . . . 22.000đ/tấn 
2.3  Cao su, nước rửa chén, dầu gội...; dầu ăn, bột canh . . . 25.000đ/tấn 
2.4  Dầu nhớt, các loại đồ uống (thùng, két. .);gạch, VLXD . . .  27.000đ/tấn
3 Hàng hàng nguy hiểm, độc hại, hôi thối, bụi bặm . . .  
 3.1 Xút khô 30.000đ/tấn 
3.2  Axit, thuốc trừ sâu, phos pho, bột dong . . . 35.000đ/tấn 
3.3  Vôi, xút nước 44.000đ/tấn 
4 Hàng phải dùng thiết bị hỗ trợ: xe nâng, con lăn, kê kích . . .  
4.1  Máy móc, thiết bị, hàng đóng kiện, > 100kg 1.000.000 đ/toa

 

 - Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT, áp dụng tất cả các ngày, giờ trong tuần, kể cả ngày nghỉ lễ, thứ 7, chủ nhật.